Phiên âm : wǎng fèi xīn jī.
Hán Việt : uổng phí tâm cơ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 白費心血, 徒勞無功, .
Trái nghĩa : , .
白白的浪費心思。意謂徒勞無功。例事情的發展已成定局, 大家不用再枉費心機了。白白的浪費心思。意謂徒勞無功。《封神演義》第四○回:「枉費心機空費力, 雪消春水一場空。」也作「枉費心力」。白白地浪費心思。形容徒勞無功。語出宋.劉克莊〈諸公載酒賀余休致水村農卿有詩次韻〉詩一○首之一○。△「枉費思慮」