VN520


              

杳如黃鶴

Phiên âm : yǎo rú huáng hè.

Hán Việt : DIỂU NHƯ HOÀNG HẠC.

Thuần Việt : bặt vô âm tín; lưu lạc biệt tăm; diểu như hoàng hạ.

Đồng nghĩa : 不知去向, 石沉大海, 杳無消息, 一去不返, 杳無音信, 杳無蹤影, 泥牛入海, .

Trái nghĩa : , .

bặt vô âm tín; lưu lạc biệt tăm; diểu như hoàng hạc (lấy ý từ bài thơ "Hoàng Hạc Lâu" của Thôi Hiệu: "Hoàng hạc nhất khứ bất phục phản, bạch vân thiên tải không du du" (Hạc vàng đi mất từ xưa, nghìn năm mây trắng bây giờ còn bay). Sau này lấy ý diểu như hoàng hạc để chỉ lưu lạc, biệt tăm tích). 唐崔顥《黃鶴樓》詩:"黃鶴一去不復返, 白云千載空悠悠. "后來用"杳如黃鶴"比喻人或物下落不明.