VN520


              

杳然

Phiên âm : yǎo rán.

Hán Việt : yểu nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.幽遠寂靜的樣子。例乘興杳然迷出處, 對君疑是泛虛舟。(唐.杜甫〈題張氏隱居〉詩二首之一)2.毫無消息、蹤影。例他離家三年, 至今仍音訊杳然。
1.幽深、寂靜的樣子。唐.杜甫〈題張氏隱居〉詩二首之一:「乘興杳然迷出處, 對君疑是泛虛舟。」2.毫無消息、蹤影。《初刻拍案驚奇》卷二○:「今年華已去, 子息杳然, 為此不覺傷感。」