VN520


              

杜鵑

Phiên âm : dù juān.

Hán Việt : đỗ quyên.

Thuần Việt : chim quyên; chim cuốc.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. chim quyên; chim cuốc. 鳥, 身體黑灰色, 尾巴有白色斑點, 腹部有黑色橫紋. 初夏時常晝夜不停地叫. 吃毛蟲, 是益鳥. 多數把卵產在別的鳥巢中. 也叫杜宇、布谷或子規.

♦Con chim quốc. § Còn có tên là tử quy 子規. Cũng gọi là đỗ vũ 杜宇. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào đều reo tiếng vàng tiếng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc. § Quách Tấn dịch thơ: Lòng thơm chạm trổ lời kim thạch, Máu hận trào sôi kiếp tử quy.
♦Hoa đỗ quyên, gọi tắt là hoa quyên (lat. Rhododendron).


Xem tất cả...