Phiên âm : dù jiàn chú wéi.
Hán Việt : đỗ tiệm trừ vi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
杜絕亂源的開端, 去除細微的禍患。比喻防患於未然。《宋書.卷六八.武二王傳.彭城王義康傳》:「杜漸除微, 古今所務, 況禍機驟發, 庸可忽乎。」也作「杜漸防萌」。義參「防微杜漸」。見「防微杜漸」條。