VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
杜弊
Phiên âm :
dù bì.
Hán Việt :
đỗ tệ.
Thuần Việt :
.
Đồng nghĩa :
, .
Trái nghĩa :
, .
杜絕弊病。如:「杜弊興利」。
杜甫 (dù fǔ) : Đỗ Phủ
杜克樱桃 (dù kè yīng táo) : Anh đào duke
杜魯門主義 (dù lǔ mén zhǔ yì) : đỗ lỗ môn chủ nghĩa
杜门不出 (dù mén bù chū) : đóng cửa trong nhà, không giao du với bên ngoài
杜鵑花 (dù juān huā) : đỗ quyên hoa
杜鵑啼血 (dù juān tí xuè) : tiếng than đỗ quyên
杜塞 (dù sè) : ngăn chặn; ngăn lại; ngăn cản
杜漸防微 (dù jiàn fáng wēi) : ngăn chặn sai lầm; bóp chết từ trong trứng nước
杜鹊花 (dù què huā) : Hoa đỗ quyên
杜威十進位分類法 (dù wēi shí jìn wèi fēn lèi fǎ) : đỗ uy thập tiến vị phân loại pháp
杜絕後患 (dù jué hòu huàn) : đỗ tuyệt hậu hoạn
杜門株守 (dù mén zhū shǒu) : đỗ môn chu thủ
杜門屏跡 (dù mén bǐng jī) : đỗ môn bình tích
杜漸除微 (dù jiàn chú wéi) : đỗ tiệm trừ vi
杜門謝客 (dù mén xiè kè) : đóng cửa không tiếp khách
杜嘉班纳 (dù jiā bān nà) : Dolce & gabbana
Xem tất cả...