VN520


              

未雨綢繆

Phiên âm : wèi yǔ chóu móu.

Hán Việt : vị vũ trù mâu.

Thuần Việt : phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau.

Đồng nghĩa : 防患未然, 早為之所, 有備無患, 預加防備, 曲突徙薪, .

Trái nghĩa : 臨渴掘井, 江心補漏, 臨陣磨槍, .

phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước). 趁著天沒下雨, 先修繕房屋門窗. 比喻事先防備.

♦Cú vọ khi trời chưa đổ mưa đã lo sửa chữa tổ nó ở, tức là biết phòng xa. ◇Thi Kinh 詩經: Đãi thiên chi vị âm vũ, Triệt bỉ tang đỗ, Trù mâu dũ hộ 迨天之未陰雨, 徹彼桑土, 綢繆牖戶 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Kịp khi trời chưa đổ mưa u ám, Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia, Chằng buộc lại những lỗ trống, những kẽ hở.


Xem tất cả...