Phiên âm : huì zhuō lǎo shǔ de māo bù jiào.
Hán Việt : hội tróc lão thử đích 貓 bất khiếu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻有真材實學的人, 不會賣弄自己。如:「看他平日做事溫吞吞的, 卻在這次緝毒行動中立了大功, 真是會捉老鼠的貓不叫。」