VN520


              

曾经沧海

Phiên âm : céng jīng cāng hǎi.

Hán Việt : tằng kinh thương hải.

Thuần Việt : từng trải; đã từng vượt qua biển cả, không sợ gì s.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

từng trải; đã từng vượt qua biển cả, không sợ gì sông nước; đã từng nếm trải nhiều biến cố, không thèm để mắt tới những chuyện nhỏ nhặt
唐·元稹诗《离思》:"曾经沧海难为水,除却巫山不是云"后来用 '曾经沧海',现在 比喻曾经经历过很大的场面,眼界开阔,见多识广,对比较平常的事物不放在眼里


Xem tất cả...