Phiên âm : bào zào rú léi.
Hán Việt : bạo táo như lôi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容人遇事急躁、粗暴, 一副怒不可抑的模樣。《儒林外史》第四回:「『若是送到縣裡他那裡耽得住?如今只是求嚴老爺開恩, 高抬貴手, 恕過他罷。』嚴貢生越發惱得暴躁如雷。」也作「暴燥如雷」。義參「暴跳如雷」。見「暴跳如雷」條。