VN520


              

暗示

Phiên âm : àn shì.

Hán Việt : ám thị.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

他用眼睛暗示我, 讓我走去

♦Dùng phương pháp gián tiếp, hàm súc để biểu đạt ý tứ. ◎Như: như quả chủ nhân khán thủ biểu, tựu thị ám thị nhĩ ứng cai cáo từ liễu 如果主人看手錶, 就是暗示你應該告辭了 nếu như chủ nhân xem đồng hồ đeo tay, tức là có ý bảo anh nên từ biệt vậy.
♦Tâm lí học: Dùng ngôn ngữ, tay điều khiển... khiến cho người ta không còn biết suy xét khảo lự mà tiếp nhận ý kiến hoặc làm việc gì. ◎Như: thuật thôi miên 催眠 tác dụng như vậy.


Xem tất cả...