Phiên âm : àn dù.
Hán Việt : ám độ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trôi qua một cách âm thầm lặng lẽ không hay không biết. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Ám độ nam lâu nguyệt, Hàn thâm bắc chử vân 暗度南樓月, 寒深北渚雲 (Chu trung dạ tuyết hữu hoài 舟中夜雪有懷).♦Ngấm ngầm tráo đổi.