Phiên âm : àn tóng.
Hán Việt : ám đồng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Không hẹn trước mà giống nhau. § Cũng như ám hợp 暗合. ◇Tôn Thịnh 孫盛: Tích vị độc thử thư, ý thường vị chí lí như thử. Kim kiến chi, chánh dữ nhân ý ám đồng 昔未讀此書, 意嘗謂至理如此. 今見之, 正與人意暗同 (Tấn Dương Thu 晉陽秋).