VN520


              

晏然

Phiên âm : yàn rán.

Hán Việt : yến nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.安寧、平靜。《漢書.卷七二.王吉傳》:「布政施教, 海內晏然。」唐.王昌齡〈風涼原上作〉詩:「海內方晏然, 廟堂有奇策。」也作「晏如」。2.悠閒安適的樣子。《後漢書.卷八二.方術傳上.樊英傳》:「雖在布衣之列, 環堵之中, 晏然自得。」《紅樓夢》第七一回:「今得晏然復聚於庭室, 自覺喜幸不盡。」也作「晏如」。


Xem tất cả...