Phiên âm : yàn yù yáng yáng.
Hán Việt : yến ngự dương dương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
春秋齊相晏嬰的馬夫, 駕車時意氣揚揚, 得意自滿, 後聽其妻勸導, 改掉驕傲的態度。見《史記.卷六二.管晏傳》。後用以比喻人無知自滿。如:「他以為自己很能幹, 一副晏御揚揚的神態, 真可笑!」