Phiên âm : nì fán.
Hán Việt : nật phiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
關係最密切的藩屬封地。《十六國春秋輯補.卷六八.前涼錄.張寔傳》:「晉王明德昵藩, 先帝憑屬, 宜表稱聖德, 勸即尊號。」