Phiên âm : shì bì.
Hán Việt : thị tất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
務必、勢必。《永樂大典戲文三種.宦門子弟錯立身.第二出》:「展華筵, 已安排, 是必教它疾快來。」《初刻拍案驚奇》卷三五:「今生今世還不的他, 來生來世是必填還他則個。」