Phiên âm : chāng dà.
Hán Việt : xương đại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 盛大, .
Trái nghĩa : , .
1.盛大。《國語.楚語上》:「不聞其以土木之崇高、彤鏤為美, 而以金石匏竹之昌大、囂庶為樂。」2.發揚光大。《醒世恆言.卷一.兩縣令競義婚孤女》:「君命中本無子嗣, 上帝以公行善, 賜公一子, 昌大其門。」