Phiên âm : xīn niáng zi.
Hán Việt : tân nương tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
初嫁的女子。《儒林外史》第二一回:「央請了鄰居家兩位奶奶把新娘子攙了過來, 在房裡拜了花燭。」也稱為「新娘」。