Phiên âm : xīn lái.
Hán Việt : tân lai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.初到、新近前來。《紅樓夢》第四九回:「率性等幾天, 等他們新來的混熟了, 咱們邀上他們豈不好?」2.最近、近來。《董西廂》卷一:「舊來是僧院, 新來做了客館。」元.無名氏《千里獨行》第二折:「你道是新來加你做壽亭侯。」