Phiên âm : xīn tíng duì qì.
Hán Việt : tân đình đối khấp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本指東晉南渡名士王導等, 於新亭飲宴, 舉目望見山河, 而感慨國土淪亡, 相與對泣之事。見南朝宋.劉義慶《世說新語.言語》。後比喻懷念故國或感時憂國的悲憤心情。宋.陸游〈初寒病中有感〉詩:「新亭對泣猶稀見, 況覓夷吾一輩人。」