Phiên âm : dǒu shāo zhī tú.
Hán Việt : đẩu sao chi đồ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻器量狹小的人。亦用以自謙才識疏淺。《漢書.卷六六.車千秋等傳.贊曰》:「斗筲之徒, 何足選也。」也作「斗筲之人」。