Phiên âm : cuán chá.
Hán Việt : toàn trà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
配有攢盒的茶。《儒林外史》第四九回:「當下主客六人, 閒步了一回, 從新到西廳上坐下, 管家叫茶上點上一巡攢茶。」