VN520


              

攝魄鉤魂

Phiên âm : shè pò gōu hún.

Hán Việt : nhiếp phách câu hồn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

攝, 收取。鉤, 鉤取。攝魄鉤魂指神話傳說中的邪魔妖術, 能鉤攝人的魂魄。明.朱權《沖漠子》第二折:「你三個自今日, 當遠離, 再休要詠月吟風, 攝魄鉤魂, 把人狐魅。」《野叟曝言》第四三回:「有萬夫不當之勇, 能壓生咒死, 攝魄鉤魂。」


Xem tất cả...