Phiên âm : zhí jí chéng máo.
Hán Việt : trịch cấp thừa mâu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
拋擲頭顱戳在長矛上。語本《新唐書.卷一九一.忠義傳上.羅士信傳》:「擊賊濰水上, 陣纔列, 執長矛馳入賊營, 刺殺數人, 取一級擲之, 承以矛, 戴而行, 賊皆眙懼, 無敢亢。」比喻勇敢善戰, 並藉以威嚇敵人, 使其不敢反抗。