Phiên âm : dān xuě tián hé.
Hán Việt : đam tuyết điền hà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻白費力氣, 或徒勞無功。元.無名氏〈普天樂.楚臺雲〉曲:「姐姐每鑽冰取火, 婆婆每指山賣磨, 哥哥每擔雪填河。」也作「擔雪塞井」。