Phiên âm : dān shuǐ xiàng hé tóu mài.
Hán Việt : đam thủy hướng hà đầu mại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻在能者面前賣弄本事, 不自量力。元.無名氏《小尉遲》第二折:「(正末云)軍師, 他也使鞭, 我也使鞭, 可也怪他不著。(唱)他正是擔水向河頭賣。」