Phiên âm : dǎng rén pái.
Hán Việt : đáng nhân bài.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻站在他人前面, 任何困難都由他一人擋著。《負曝閑談》第一○回:「李毛包心直口快, 無論什麼事, 總是他做擋人牌, 因此大家喜歡他。」