Phiên âm : zhāi lí.
Hán Việt : trích li.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
分離、離開。《水滸傳》第二回:「只一挾, 把陳達輕輕摘離了嵌花鞍, 款款揪住了線?膞, 丟在馬前受降。」明.劉兌《金童玉女嬌紅記》:「想佳期心攘攘, 盼歡會眼巴巴。他怕不是難摘離老人家。」