VN520


              

搏鬥

Phiên âm : bó dòu.

Hán Việt : bác đấu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 格鬥, 奮鬥, 鬥爭, .

Trái nghĩa : , .

1.徒手或以刀、棍等器物激烈對打。例武松就在景陽崗上與老虎展開了一場搏鬥!2.比喻對抗。例他雖雙目失明, 卻勇敢的與惡劣的命運搏鬥。
徒手或以刀、棍等器物激烈對打。如:「武松與老虎展開了一場大搏鬥!」《宋史.卷二六二.列傳.劉溫叟》:「賊果悉眾來, 大戰于歸仁鋪。前鋒孫節死, 几以右軍搏鬥, 自辰至巳, 勝負未决。」

1. vật lộn; đọ sức; vật; đè; đánh xáp lá cà (tay không hoặc dùng dao, gậy đánh nhau kịch liệt)。
徒手或用刀、棒等激烈地對打。
用刺刀跟敵人搏鬥
dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
2. tranh đấu kịch liệt; vật lộn; trận chiến; đấu tranh。
比喻激烈地鬥爭。
與暴風雪搏鬥
vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
這是一場新舊思想的大搏鬥
đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ


Xem tất cả...