Phiên âm : jiē gài zi.
Hán Việt : yết cái tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻披露事情的真相或揭發他人隱私。如:「你別老是挑毛病、揭蓋子, 小心遭報應!」