VN520


              

插翅難逃

Phiên âm : chā chì nán táo.

Hán Việt : sáp sí nan đào.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

長了翅膀也無法飛走。比喻難以脫身逃走。《精忠岳傳》第三七回:「康王見兀朮將次趕上, 真個插翅難逃, 只待束手就擒。」《東周列國志》第三六回:「呂大夫守住前門, 郤大夫守住後門, 我領家眾據朝門, 以遏救火之人。重耳雖插翅難逃也!」也作「插翅難飛」。


Xem tất cả...