Phiên âm : guà dù qiān cháng.
Hán Việt : quải đỗ khiên tràng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻思念深切。如:「這麼晚了還不回家, 你忍心讓父母在家中掛肚牽腸嗎?」也作「割肚牽腸」。