Phiên âm : guà zhāo pái.
Hán Việt : quải chiêu bài.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.商家把招牌掛起來。2.徒具其表。如:「這家公司看似營運正常, 只是掛招牌, 實際上卻是業務很差, 瀕臨破產!」