Phiên âm : pái xiè.
Hán Việt : bài tiết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 吸收, .
♦Làm cho nước mưa hoặc nước dơ bẩn lưu thông. ◎Như: giá thủy câu bài tiết bất lương, nhất đán hạ vũ tựu hội tích thủy 這水溝排泄不良, 一旦下雨就會積水.♦Cơ thể sinh vật thải ra bên ngoài các chất cặn bã.