Phiên âm : pái fáng lì diǎn.
Hán Việt : bài phòng lại điển.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
排房, 衙門內正廳兩旁屬官辦公處。排房吏典指有經驗的吏典。元.關漢卿《蝴蝶夢》第二折:「中牟縣官好生糊塗, 如何這文書上寫著王大、王二、王二打死平人葛彪。這縣裡就無個排房吏典。」也作「兩房吏典」、「兩廊吏典」。