VN520


              

排悶

Phiên âm : pái mèn.

Hán Việt : bài muộn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Làm tiêu tan phiền muộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi 故林歸未得, 排悶強裁詩 (Giang đình 江亭) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.


Xem tất cả...