Phiên âm : pái jiā.
Hán Việt : bài gia.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
挨門逐戶。《水滸傳》第三一回:「知府押了文書, 委官下該管地面, 各鄉、各保、各都、各村, 盡要排家搜捉, 緝捕兇首。」也作「排門」。