Phiên âm : sǎo chú tiān xià.
Hán Việt : tảo trừ thiên hạ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻肅清海內、安定天下。《後漢書.卷六六.陳蕃傳》:「大丈夫處世, 當掃除天下, 安事一室乎?」