VN520


              

掃灑

Phiên âm : sǎo sǎ.

Hán Việt : tảo sái.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.打掃沖洗。《後漢書.卷三九.趙孝傳》:「亭長先時聞孝當過, 以有長者客, 掃灑待之。」2.以武力平定。唐.杜牧〈郡齋獨酌〉詩:「腥膻一掃灑, 凶狠皆披攘。」《五代史平話.梁史.卷上》:「打聽得齊州掃灑法場, 要出重囚。」


Xem tất cả...