Phiên âm : diān guòr.
Hán Việt : điêm quá nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.拿某事做話柄, 反覆訴說, 以譏刺別人。如:「他嘴裡老愛掂過兒, 真讓人受不了!」2.以手估測斤兩, 或在心中揣摩事體大小、輕重。如:「他凡事掂過兒, 所以很少得罪人。」