Phiên âm : bǔ shēng.
Hán Việt : bộ sanh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
捕捉野生動物。如:「為了放生而捕生, 那是殺生而不是放生。」《新五代史.卷二.梁太祖本紀下》:「五月丁亥, 德音降死罪已下囚。罷役徒, 禁屠及捕生。」