Phiên âm : bǔ fēng zhuō yǐng.
Hán Việt : bộ phong tróc ảnh.
Thuần Việt : vu vơ; không căn cứ .
vu vơ; không căn cứ (lời nói vu vơ hoặc việc làm dựa vào những căn cứ tưởng đúng mà thực ra là sai); bắt gió bắt bóng. 《漢書·鄭祀志下》:"聽其言, 洋洋滿耳, 若將可遇;救之, 蕩蕩如系風捕景(影), 終不可得. "比喻說 話或做事時用似是而非的跡象做根據.