Phiên âm : àn jiǎ xiū bīng.
Hán Việt : án giáp hưu binh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
放下鎧甲和兵器, 停止作戰。《漢書.卷三四.韓信傳》:「當今之計, 不如按甲休兵。」明.崔時佩、李景雲《西廂記》第一三齣:「將軍可按甲休兵, 退一箭之地。」也作「按甲寢兵」。