Phiên âm : àn shā.
Hán Việt : án sát.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
壓置。《三國志平話.卷下》:「軍師大驚, 怎敢奏帝, 把此事按殺。」也作「案殺」。