Phiên âm : àn lì.
Hán Việt : án lệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 照例, .
Trái nghĩa : , .
按照往例、舊例。例每年的大年初二, 出嫁的女兒按例是要回娘家的。按照往例、舊例。《紅樓夢》第二四回:「今日既蒙高情, 我怎敢不領, 回家按例寫了文約過來便是了。」