Phiên âm : bài chá.
Hán Việt : bái trà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
請客人飲茶的敬詞。元.王實甫《西廂記.第一本.第一折》:「俺師父不在寺中, 貧僧弟子法聰的便是, 請先生方丈拜茶。」《水滸傳》第三回:「史進慌忙起身施禮, 便道:『官人請坐拜茶。』」