VN520


              

拜堂

Phiên âm : bài táng.

Hán Việt : bái đường .

Thuần Việt : bái đường.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bái đường. (Trong các đám cưới thời xưa, cô dâu chú rể cùng nhau cử hành nghi lễ tế lễ trời đất. Bái đường cũng chỉ việc sau khi bái thiên địa (tế lễ trời đất) thì đến chào cha mẹ chồng.)舊式婚禮, 新郎新娘一起舉行參拜天地的儀式, 也指拜 天地后拜見父母公婆.


Xem tất cả...