VN520


              

拉場子

Phiên âm : lā cháng zi.

Hán Việt : lạp tràng tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.藝人在廟會或市集據地表演前, 先以敲鑼等方式吆喝觀眾來欣賞。如:「各表演團體都在賣命的拉場子。」也作「撂地」。2.戲劇中的配角, 為了延宕時間, 讓正角稍微休息或換裝, 而上臺做種種表演。如:「該配角拉場子, 讓主角休息了。」也作「拉場」。

1. hát rong; Sơn Đông mãi võ (hình thức biểu diễn trên đường phố)。
指藝人在街頭空地招引觀眾圍成場子、進行表演。
2. mở ra cục diện mới。
指撐場面或打開局面。


Xem tất cả...