VN520


              

拈花摘草

Phiên âm : nián huā zhāi cǎo.

Hán Việt : niêm hoa trích thảo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

花、草喻指女子。「拈花摘草」指男子挑逗、勾引或玩弄女性, 到處留情。《永樂大典戲文三種.宦門子弟錯立身.第二出》:「拈花摘草, 風流不讓柳耆卿。」也作「拈花惹草」。


Xem tất cả...